Vietnamese Meaning of nation-state
Nhà nước dân tộc
Other Vietnamese words related to Nhà nước dân tộc
- đế chế
- vương quốc
- quân chủ
- Quốc gia
- Thành bang
- Khối thịnh vượng chung
- Quốc gia
- Dân chủ
- độc tài
- Tên miền
- dominion
- công quốc
- đất
- Nhà nước tí hon
- Nhà nước tí hon
- Công quốc
- Cộng hòa
- khu định cư
- có chủ quyền
- Chủ quyền
- Nhà nước
- Nhà nước chư hầu
- thuộc địa
- Căn hộ
- phụ thuộc
- lãnh địa công tước
- tiểu vương quốc
- Tổ quốc
- Cường quốc
- quê hương
- ủy quyền
- quê hương
- chính trị đầu sỏ
- quyền lực
- tỉnh
- vương quốc
- Sức mạnh hàng hải
- thái ấp
- 采邑
- Đất
- có chủ quyền
- chủ quyền
- vương quốc Hồi giáo
- siêu cường quốc
- thần quyền chính trị
- Lãnh thổ ủy thác
- nhà nước phúc lợi
- Cường quốc thế giới
Nearest Words of nation-state
Definitions and Meaning of nation-state in English
nation-state
a state containing one as opposed to several nationalities, a form of political organization under which a relatively homogeneous people inhabits a sovereign state
FAQs About the word nation-state
Nhà nước dân tộc
a state containing one as opposed to several nationalities, a form of political organization under which a relatively homogeneous people inhabits a sovereign st
đế chế,vương quốc,quân chủ,Quốc gia,Thành bang,Khối thịnh vượng chung,Quốc gia,Dân chủ,độc tài,Tên miền
No antonyms found.
nations => quốc gia, nationals => Công dân, nationalists => những người theo chủ nghĩa dân tộc, national(s) => công dân, nascencies => sự ra đời,