Vietnamese Meaning of interloper

kẻ xâm nhập

Other Vietnamese words related to kẻ xâm nhập

Definitions and Meaning of interloper in English

Wordnet

interloper (n)

someone who intrudes on the privacy or property of another without permission

Webster

interloper (n.)

One who interlopes; one who interlopes; one who unlawfully intrudes upon a property, a station, or an office; one who interferes wrongfully or officiously.

FAQs About the word interloper

kẻ xâm nhập

someone who intrudes on the privacy or property of another without permissionOne who interlopes; one who interlopes; one who unlawfully intrudes upon a property

kẻ xâm nhập,Tò mò,người tọc mạch,tò mò,tin đồn,kẻ buôn chuyện,người cung cấp thông tin,Người cung cấp thông tin,sự can thiệp,kẻ can thiệp

No antonyms found.

interloped => xen vào, interlope => Can thiệp, interlocutrice => người đối thoại, interlocutory injunction => Lệnh tạm hoãn, interlocutory => interlocutory,