Vietnamese Meaning of interlope
Can thiệp
Other Vietnamese words related to Can thiệp
Nearest Words of interlope
- interlocutrice => người đối thoại
- interlocutory injunction => Lệnh tạm hoãn
- interlocutory => interlocutory
- interlocutor => người đối thoại
- interlocution => hội thoại
- interlocking => lồng vào nhau
- interlock => khóa liên động
- interlocation => Vị trí giữa
- interlobular => interlobular
- interlobar => liên thùy
Definitions and Meaning of interlope in English
interlope (v)
encroach on the rights of others, as in trading without a proper license
interlope (v. i.)
To run between parties and intercept without right the advantage that one should gain from the other; to traffic without a proper license; to intrude; to forestall others; to intermeddle.
FAQs About the word interlope
Can thiệp
encroach on the rights of others, as in trading without a proper licenseTo run between parties and intercept without right the advantage that one should gain fr
can thiệp,lộn xộn,tò mò,xen vào,can thiệp,xâm phạm,can thiệp,chen vào,chọc,bẩy
tránh,phớt lờ,tránh,sự sao nhãng,bỏ qua,tránh
interlocutrice => người đối thoại, interlocutory injunction => Lệnh tạm hoãn, interlocutory => interlocutory, interlocutor => người đối thoại, interlocution => hội thoại,