Vietnamese Meaning of hyper-

siêu-

Other Vietnamese words related to siêu-

Definitions and Meaning of hyper- in English

Webster

hyper- ()

A prefix signifying over, above; as, hyperphysical, hyperthyrion; also, above measure, abnormally great, excessive; as, hyperaemia, hyperbola, hypercritical, hypersecretion.

A prefix equivalent to super- or per-; as hyperoxide, or peroxide. [Obs.] See Per-.

FAQs About the word hyper-

siêu-

A prefix signifying over, above; as, hyperphysical, hyperthyrion; also, above measure, abnormally great, excessive; as, hyperaemia, hyperbola, hypercritical, hy

dễ bị kích động,lo lắng,lo lắng,đa sầu đa cảm,hay thay đổi,căng thẳng,Hiếu động thái quá,tăng động,mãnh liệt,khó chịu

Yên tĩnh,thu thập,ngầu,không thể lay chuyển,vô cảm,Bình tĩnh,yên tĩnh,không kích thích,điềm tĩnh,bất khuất

hypentelium nigricans => Hypentelium nigricans, hypentelium => Hypentelium , hype up => thổi phồng, hype => Thổi phồng, hypaxial => hipaxial,