Vietnamese Meaning of hyperaesthesia
Tăng cảm giác
Other Vietnamese words related to Tăng cảm giác
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of hyperaesthesia
- hyperaemia => xung huyết
- hyperadrenocorticism => Hội chứng Cushing
- hyperadrenalism => Tăng hoạt động tuyến thượng thận
- hyperacusis => Tăng nhạy cảm với âm thanh
- hyperacusia => Nhạy cảm âm thanh
- hyperactivity => Tăng động
- hyperactive => Hiếu động thái quá
- hyperacidity => Tăng tiết axit dạ dày
- hyper- => siêu-
- hypentelium nigricans => Hypentelium nigricans
- hyperaldosteronism => Cường aldosteron nguyên phát
- hyperalimentation => nuôi dưỡng quá mức
- hyperapophyses => hyperapophyses
- hyperapophysis => Hiện tượng tăng sinh phần xương chồi
- hyperaspist => hypaspist
- hyperbaric chamber => Buồng oxy cao áp
- hyperbatic => hoán vị từ
- hyperbaton => hoán vị từ
- hyperbetalipoproteinemia => Tăng beta lipoprotein máu
- hyperbilirubinemia => Tăng bilirubin máu
Definitions and Meaning of hyperaesthesia in English
hyperaesthesia (n.)
A state of exalted or morbidly increased sensibility of the body, or of a part of it.
FAQs About the word hyperaesthesia
Tăng cảm giác
A state of exalted or morbidly increased sensibility of the body, or of a part of it.
No synonyms found.
No antonyms found.
hyperaemia => xung huyết, hyperadrenocorticism => Hội chứng Cushing, hyperadrenalism => Tăng hoạt động tuyến thượng thận, hyperacusis => Tăng nhạy cảm với âm thanh, hyperacusia => Nhạy cảm âm thanh,