Vietnamese Meaning of high-strung

căng thẳng

Other Vietnamese words related to căng thẳng

Definitions and Meaning of high-strung in English

Wordnet

high-strung (s)

being in a tense state

Webster

high-strung (a.)

Strung to a high pitch; spirited; sensitive; as, a high-strung horse.

FAQs About the word high-strung

căng thẳng

being in a tense stateStrung to a high pitch; spirited; sensitive; as, a high-strung horse.

dễ bị kích động,lo lắng,lo lắng,đa sầu đa cảm,hay thay đổi,Hiếu động thái quá,tăng động,mãnh liệt,khó chịu,bồn chồn

Yên tĩnh,thu thập,không thể lay chuyển,vô cảm,Bình tĩnh,yên tĩnh,điềm tĩnh,bất khuất,ngầu,dễ

high-strength brass => Đồng thau cường độ cao, high-stomached => Dạ dày cao, high-stepping => sải bước cao, high-stepper => Ngựa bước cao, high-stepped => bước dài,