Vietnamese Meaning of graphing
đồ thị
Other Vietnamese words related to đồ thị
- tính toán
- biểu đồ
- Tin học
- Sơ đồ
- ước tính
- Lập bản đồ (ra ngoài)
- âm mưu
- Phác hoạ
- theo dõi
- lập danh mục
- biên mục
- định nghĩa
- phân định
- Sơ đồ
- bản vẽ
- [[kiểm kê]]
- Phác thảo
- vẽ hình bóng
- lập bảng
- kiểm đếm
- trích dẫn
- chi tiết
- liệt kê
- tính toán
- chi tiết
- niêm yết
- đề cập
- đặt tên
- kể lại
- tính toán
- tập dượt
- Đánh dấu (bỏ đánh dấu)
Nearest Words of graphing
Definitions and Meaning of graphing in English
graphing
the collection of all the points whose coordinates are a solution to an equation, instrument for making or transmitting records or images, to plot on a graph, a collection of vertices and edges that join pairs of vertices, a diagram (such as a series of one or more points, lines, line segments, curves, or areas) that represents the variation of a variable in comparison with that of one or more other variables, a diagram (as a series of one or more points, lines, line segments, curves, or areas) that represents the variation of a variable in comparison with that of one or more other variables, something written or drawn, to represent by or plot on a graph, grapheme sense 1, a written or printed representation of a basic unit of speech (such as a phoneme or syllable), a single occurrence of a letter of an alphabet in any of its various shapes, a diagram that shows (as by dots or lines) the change in one variable in comparison with that of one or more other variables, to represent by a graph, the collection of all points whose coordinates satisfy a given relation (such as a function)
FAQs About the word graphing
đồ thị
the collection of all the points whose coordinates are a solution to an equation, instrument for making or transmitting records or images, to plot on a graph, a
tính toán,biểu đồ,Tin học,Sơ đồ,ước tính,Lập bản đồ (ra ngoài),âm mưu,Phác hoạ,theo dõi,lập danh mục
No antonyms found.
graphic novels => tiểu thuyết đồ họa, graphic novel => Tiểu thuyết đồ họa, granules => Hạt, grants-in-aid => trợ cấp, grants => trợ cấp,