Vietnamese Meaning of energizer
energizer
Other Vietnamese words related to energizer
- chất hoạt hóa
- cơ quan
- chất xúc tác
- lái xe
- người thi hành di chúc
- yếu tố
- máy phát điện
- động lực
- động cơ
- cảm hứng
- kẻ xúi giục
- công cụ
- máy móc
- bên vận chuyển
- cơ quan
- quyền lực
- sự kích thích
- cò súng
- phương tiện
- đặc vụ
- Nhà hoạt họa
- vì
- định thức
- ảnh hưởng
- thành phần
- xúi giục
- nhạc cụ
- bệ phóng
- nghĩa là
- cơ chế
- trung bình
- bộ
- dụng cụ
- tiền đề
- dễ dàng
- dịp
- lý do
Nearest Words of energizer
- energizing => căng tràn năng lượng
- energumen => người bị ma ám
- energy => Năng lượng
- energy department => Bộ Công Thương
- energy level => mức năng lượng
- energy of activation => Năng lượng hoạt hóa
- energy secretary => Bộ trưởng Bộ Năng lượng
- energy state => Trạng thái năng lượng
- energy unit => đơn vị năng lượng
- energy-absorbing => hấp thụ năng lượng
Definitions and Meaning of energizer in English
energizer (n)
someone who imparts energy and vitality and spirit to other people
a device that supplies electrical energy
energizer (n.)
One who, or that which, gives energy, or acts in producing an effect.
FAQs About the word energizer
energizer
someone who imparts energy and vitality and spirit to other people, a device that supplies electrical energyOne who, or that which, gives energy, or acts in pro
chất hoạt hóa,cơ quan,chất xúc tác,lái xe,người thi hành di chúc,yếu tố,máy phát điện,động lực,động cơ,cảm hứng
No antonyms found.
energized => tràn đầy năng lực, energize => tiếp năng lượng, energising => tạo năng lượng, energiser => nước tăng lực, energise => cung cấp năng lượng,