Vietnamese Meaning of energize

tiếp năng lượng

Other Vietnamese words related to tiếp năng lượng

Definitions and Meaning of energize in English

Wordnet

energize (v)

cause to be alert and energetic

raise to a higher energy level

Webster

energize (v. i.)

To use strength in action; to act or operate with force or vigor; to act in producing an effect.

Webster

energize (v. t.)

To give strength or force to; to make active; to alacrify; as, to energize the will.

FAQs About the word energize

tiếp năng lượng

cause to be alert and energetic, raise to a higher energy levelTo use strength in action; to act or operate with force or vigor; to act in producing an effect.,

kích thích,kích hoạt,làm sinh động,đánh thức,đánh thức,cổ vũ,lái xe,điện khí hóa,khích lệ,Sự phấn khích

ẩm,làm ẩm,làm yếu đi,làm yếu đi,cống rãnh,buồn tẻ,ống xả,Quấy rầy,ức chế,làm suy yếu

energising => tạo năng lượng, energiser => nước tăng lực, energise => cung cấp năng lượng, energies => năng lượng, energid => Năng lượng,