Vietnamese Meaning of energy
Năng lượng
Other Vietnamese words related to Năng lượng
Nearest Words of energy
- energy department => Bộ Công Thương
- energy level => mức năng lượng
- energy of activation => Năng lượng hoạt hóa
- energy secretary => Bộ trưởng Bộ Năng lượng
- energy state => Trạng thái năng lượng
- energy unit => đơn vị năng lượng
- energy-absorbing => hấp thụ năng lượng
- energy-storing => lưu trữ năng lượng
- enerlasting => vĩnh cửu
- enervate => làm suy yếu
Definitions and Meaning of energy in English
energy (n)
(physics) a thermodynamic quantity equivalent to the capacity of a physical system to do work; the units of energy are joules or ergs
forceful exertion
enterprising or ambitious drive
an imaginative lively style (especially style of writing)
a healthy capacity for vigorous activity
any source of usable power
the federal department responsible for maintaining a national energy policy of the United States; created in 1977
energy (n.)
Internal or inherent power; capacity of acting, operating, or producing an effect, whether exerted or not; as, men possessing energies may suffer them to lie inactive.
Power efficiently and forcibly exerted; vigorous or effectual operation; as, the energy of a magistrate.
Strength of expression; force of utterance; power to impress the mind and arouse the feelings; life; spirit; -- said of speech, language, words, style; as, a style full of energy.
Capacity for performing work.
FAQs About the word energy
Năng lượng
(physics) a thermodynamic quantity equivalent to the capacity of a physical system to do work; the units of energy are joules or ergs, forceful exertion, enterp
hào quang,khí,ki,cuộc sống,ánh sáng,khí,tinh thần,Khí,Ánh sáng bên trong,nghiệp
sự lười biếng,lười biếng,tê liệt,sự hờ hững,chậm chạp,dịu dàng,suy yếu,suy nhược,Món ngon,khuyết tật
energumen => người bị ma ám, energizing => căng tràn năng lượng, energizer => energizer, energized => tràn đầy năng lực, energize => tiếp năng lượng,