Vietnamese Meaning of enliven

khích lệ

Other Vietnamese words related to khích lệ

Definitions and Meaning of enliven in English

Wordnet

enliven (v)

heighten or intensify

make lively

Webster

enliven (v. t.)

To give life, action, or motion to; to make vigorous or active; to excite; to quicken; as, fresh fuel enlivens a fire.

To give spirit or vivacity to; to make sprightly, gay, or cheerful; to animate; as, mirth and good humor enliven a company; enlivening strains of music.

FAQs About the word enliven

khích lệ

heighten or intensify, make livelyTo give life, action, or motion to; to make vigorous or active; to excite; to quicken; as, fresh fuel enlivens a fire., To giv

kích thích,kích hoạt,làm sinh động,đánh thức,đánh thức,cổ vũ,lái xe,điện khí hóa,tiếp năng lượng,Sự phấn khích

ẩm,làm ẩm,làm yếu đi,buồn tẻ,làm suy yếu,làm suy yếu,mặc,mệt mỏi,Cháy sạch,kiểm tra

enlive => làm sống dậy, enlistment => nhập ngũ, enlisting => nhập ngũ, enlistee => tân binh, enlisted woman => nữ binh lính,