Vietnamese Meaning of generator
máy phát điện
Other Vietnamese words related to máy phát điện
- tác giả
- người tạo
- cha
- người sáng lập
- Nhà phát minh
- nhà sản xuất
- cha
- người xây dựng
- Nhà thiết kế
- người sáng lập
- cha đẻ lập quốc
- người sáng lập
- người khởi xướng
- người sáng lập
- Người sáng lập
- Nguồn gốc
- tiên phong
- ông
- người đồng sáng tạo
- Nhà đồng sáng lập
- người tạo ra
- nhà phát minh
- nhà phát triển
- nhà thiết kế
- người tạo công thức
- Người đổi mới
- (nguồn cảm hứng)
- người thuyết trình
- người tổ chức
- nhà sản xuất
- người quảng bá
- nhà nghiên cứu
- Điểm đẻ trứng
Nearest Words of generator
Definitions and Meaning of generator in English
generator (n)
an apparatus that produces a vapor or gas
engine that converts mechanical energy into electrical energy by electromagnetic induction
someone who originates or causes or initiates something
an electronic device for producing a signal voltage
generator (n.)
One who, or that which, generates, begets, causes, or produces.
An apparatus in which vapor or gas is formed from a liquid or solid by means of heat or chemical process, as a steam boiler, gas retort, or vessel for generating carbonic acid gas, etc.
The principal sound or sounds by which others are produced; the fundamental note or root of the common chord; -- called also generating tone.
Any machine that transforms mechanical into electrical energy; a dynamo.
FAQs About the word generator
máy phát điện
an apparatus that produces a vapor or gas, engine that converts mechanical energy into electrical energy by electromagnetic induction, someone who originates or
tác giả,người tạo,cha,người sáng lập,Nhà phát minh,nhà sản xuất,cha,người xây dựng,Nhà thiết kế,người sáng lập
Học sinh,học sinh,người ủng hộ,môn đồ,Người theo dõi
generative grammar => Ngữ pháp sinh thành, generative => sinh, generational => thế hệ, generation x => thế hệ X, generation gap => Khoảng cách thế hệ,