Vietnamese Meaning of ministry
bộ
Other Vietnamese words related to bộ
- cơ quan
- đặc vụ
- nhạc cụ
- công cụ
- máy móc
- nghĩa là
- cơ quan
- phương tiện
- yếu tố
- động cơ
- ảnh hưởng
- thành phần
- cơ chế
- trung bình
- quyền lực
- dụng cụ
- chất hoạt hóa
- Nhà hoạt họa
- tiền đề
- chất xúc tác
- vì
- định thức
- lái xe
- người thi hành di chúc
- dễ dàng
- máy phát điện
- động lực
- cảm hứng
- xúi giục
- kẻ xúi giục
- bệ phóng
- bên vận chuyển
- dịp
- lý do
- sự kích thích
- cò súng
Nearest Words of ministry
Definitions and Meaning of ministry in English
ministry (n)
religious ministers collectively (especially Presbyterian)
building where the business of a government ministry is transacted
a government department under the direction of a minister of state
the work of a minister of religion
ministry (n.)
The act of ministering; ministration; service.
Agency; instrumentality.
The office, duties, or functions of a minister, servant, or agent; ecclesiastical, executive, or ambassadorial function or profession.
The body of ministers of state; also, the clergy, as a body.
Administration; rule; term in power; as, the ministry of Pitt.
FAQs About the word ministry
bộ
religious ministers collectively (especially Presbyterian), building where the business of a government ministry is transacted, a government department under th
cơ quan,đặc vụ,nhạc cụ,công cụ,máy móc,nghĩa là,cơ quan,phương tiện,yếu tố,động cơ
giáo dân
ministress => bộ trưởng, ministrative => hành chính, ministration => phục vụ, ministrant => Thừa tác viên, ministral => bộ trưởng,