FAQs About the word launcher

bệ phóng

armament in the form of a device capable of launching a rocket, a device that launches aircraft from a warship

chất hoạt hóa,cơ quan,chất xúc tác,lái xe,người thi hành di chúc,máy phát điện,động cơ,máy móc,quyền lực,sự kích thích

No antonyms found.

launched => ra mắt, launch pad => Bệ phóng, launch area => khu vực phóng, launch => Phóng, launce => giáo,