Vietnamese Meaning of launcher
bệ phóng
Other Vietnamese words related to bệ phóng
- chất hoạt hóa
- cơ quan
- chất xúc tác
- lái xe
- người thi hành di chúc
- máy phát điện
- động cơ
- máy móc
- quyền lực
- sự kích thích
- cò súng
- phương tiện
- đặc vụ
- Nhà hoạt họa
- định thức
- energizer
- yếu tố
- động lực
- ảnh hưởng
- thành phần
- cảm hứng
- kẻ xúi giục
- nhạc cụ
- công cụ
- nghĩa là
- cơ chế
- trung bình
- bộ
- bên vận chuyển
- cơ quan
- dụng cụ
- tiền đề
- vì
- dễ dàng
- xúi giục
- dịp
- lý do
- chi nhánh
Nearest Words of launcher
Definitions and Meaning of launcher in English
launcher (n)
armament in the form of a device capable of launching a rocket
a device that launches aircraft from a warship
FAQs About the word launcher
bệ phóng
armament in the form of a device capable of launching a rocket, a device that launches aircraft from a warship
chất hoạt hóa,cơ quan,chất xúc tác,lái xe,người thi hành di chúc,máy phát điện,động cơ,máy móc,quyền lực,sự kích thích
No antonyms found.
launched => ra mắt, launch pad => Bệ phóng, launch area => khu vực phóng, launch => Phóng, launce => giáo,