Vietnamese Meaning of yeoman
tùy tùng
Other Vietnamese words related to tùy tùng
- người nông dân
- nông dân
- tá điền
- máy cắt xén
- máy cày đất
- người làm nông
- nông dân quý tộc
- người trồng
- Máy trồng cây
- người cày
- tá điền
- tá điền
- bánh lái
- Kỹ sư nông nghiệp
- Thợ làm ruộng
- người hái lượm
- máy gặt
- người định cư
- máy gặt
- nông dân tự cung tự cấp
- nông dân
- Granger
- Người làm tổ
- Người chăn gia súc
- Người chăn gia súc
- đồng nghiệp
- đồng nghiệp
Nearest Words of yeoman
Definitions and Meaning of yeoman in English
yeoman (n)
officer in the (ceremonial) bodyguard of the British monarch
in former times was free and cultivated his own land
yeoman (n.)
A common man, or one of the commonly of the first or most respectable class; a freeholder; a man free born.
A servant; a retainer.
A yeoman of the guard; also, a member of the yeomanry cavalry.
An interior officer under the boatswain, gunner, or carpenters, charged with the stowage, account, and distribution of the stores.
FAQs About the word yeoman
tùy tùng
officer in the (ceremonial) bodyguard of the British monarch, in former times was free and cultivated his own landA common man, or one of the commonly of the fi
người nông dân,nông dân,tá điền,máy cắt xén,máy cày đất,người làm nông,nông dân quý tộc,người trồng,Máy trồng cây,người cày
người không phải nông dân
yenta => buôn chuyện, yenite => Yenit, yenisey river => Sông Yenisei, yenisey => Yenisei, yenisei-samoyed => Nghệniếi Samoyed,