Vietnamese Meaning of nester
Người làm tổ
Other Vietnamese words related to Người làm tổ
- người định cư
- người nông dân
- tá điền
- máy cắt xén
- nông dân quý tộc
- Granger
- Người chăn gia súc
- Người chăn gia súc
- tá điền
- nông dân tự cung tự cấp
- tá điền
- tùy tùng
- nông dân
- Kỹ sư nông nghiệp
- nông dân
- máy cày đất
- nông dân
- người làm nông
- Thợ làm ruộng
- người hái lượm
- người trồng
- máy gặt
- Máy trồng cây
- người cày
- Người chăn nuôi
- máy gặt
- bánh lái
- đồng nghiệp
- đồng nghiệp
Nearest Words of nester
Definitions and Meaning of nester in English
nester (n)
someone who settles lawfully on government land with the intent to acquire title to it
a bird that has built (or is building) a nest
FAQs About the word nester
Người làm tổ
someone who settles lawfully on government land with the intent to acquire title to it, a bird that has built (or is building) a nest
người định cư,người nông dân,tá điền,máy cắt xén,nông dân quý tộc,Granger,Người chăn gia súc,Người chăn gia súc,tá điền,nông dân tự cung tự cấp
người không phải nông dân
nest egg => tổ trứng, nest => tổ, nesslerize => nesơ le, nessie => Nessie, nesselrode pudding => Bánh pudding Nesselrode,