Vietnamese Meaning of staunch
trung thành
Other Vietnamese words related to trung thành
- mộ đạo
- trung thành
- kiên định
- ĐÚNG
- hằng số
- chuyên dụng
- tận tụy
- trung thành
- nhanh
- nồng nhiệt
- tốt
- đam mê
- ngoan đạo
- kiên quyết
- rắn
- ổn định
- chân thực
- dọc theo đường dây
- nhiệt tình
- say mê
- đã xác nhận
- đáng tin cậy
- quyết tâm
- tận tâm
- nhiệt tình
- nhiệt tình
- nồng nhiệt
- ý định
- ngoan cố
- đáng tin cậy
- có trách nhiệm
- nghiêm túc
- thề
- đã thử
- Được thử và chứng minh
- đáng tin
- đáng tin cậy
- vững chắc
- không do dự
- vững như bàn thạch
- Kiên định
- không trung thành
- không trung thành
- thất thường
- ngần ngại
- không nhất quán
- vô trách nhiệm
- phản bội
- hèn nhát
- phản bội
- nguy hiểm
- không chung thủy
- không đáng tin cậy
- không đúng
- không đáng tin cậy
- SAI
- thờ ơ
- vô tư
- đáng ngờ
- do dự
- do dự
- run rẩy
- không chắc chắn
- không đáng tin cậy
- không quan tâm
- chần chừ
- Do dự
Nearest Words of staunch
- statutory offense => vi phạm pháp luật
- statutory offence => Vi phạm pháp luật
- statutory law => luật định
- statutory => pháp lý
- statutorily => theo luật định
- statute title => Tên của luật
- statute of limitations => thời hiệu.
- statute mile => Dặm pháp lý
- statute law => Luật thành văn
- statute book => sách luật
Definitions and Meaning of staunch in English
staunch (v)
stop the flow of a liquid
staunch (s)
firm and dependable especially in loyalty
FAQs About the word staunch
trung thành
stop the flow of a liquid, firm and dependable especially in loyalty
mộ đạo,trung thành,kiên định,ĐÚNG,hằng số,chuyên dụng,tận tụy,trung thành,nhanh,nồng nhiệt
không trung thành,không trung thành,thất thường,ngần ngại,không nhất quán,vô trách nhiệm,phản bội,hèn nhát,phản bội,nguy hiểm
statutory offense => vi phạm pháp luật, statutory offence => Vi phạm pháp luật, statutory law => luật định, statutory => pháp lý, statutorily => theo luật định,