Vietnamese Meaning of dutiful
tận tâm
Other Vietnamese words related to tận tâm
Nearest Words of dutiful
- duties => bổn phận
- dutied => chịu trách nhiệm
- dutiable => Chịu thuế
- duteous => tận tụy
- dutch-processed cocoa => cacao chế biến theo phương pháp Hà Lan
- dutchmen => Người Hà Lan
- dutchman's-pipe => hoa đuôi chồn
- dutchman's breeches => Quần đùi của người Hà Lan
- dutchman => Người Hà Lan
- dutch-elm beetle => Bọ cánh cứng ăn vỏ cây du Hà Lan
Definitions and Meaning of dutiful in English
dutiful (s)
willingly obedient out of a sense of duty and respect
dutiful (a.)
Performing, or ready to perform, the duties required by one who has the right to claim submission, obedience, or deference; submissive to natural or legal superiors; obedient, as to parents or superiors; as, a dutiful son or daughter; a dutiful ward or servant; a dutiful subject.
Controlled by, proceeding from, a sense of duty; respectful; deferential; as, dutiful affection.
FAQs About the word dutiful
tận tâm
willingly obedient out of a sense of duty and respectPerforming, or ready to perform, the duties required by one who has the right to claim submission, obedienc
cung kính,tôn trọng,dân sự,cung kính,nhân từ,lịch sự,ân cần,cung kính,Kính cẩn,lịch sự
mắng chửi,vô lễ,xúc phạm,xúc phạm,bất hiếu,khinh thường,làm nhục,hạ thấp,giảm giá,khinh miệt
duties => bổn phận, dutied => chịu trách nhiệm, dutiable => Chịu thuế, duteous => tận tụy, dutch-processed cocoa => cacao chế biến theo phương pháp Hà Lan,