Vietnamese Meaning of rectories
xứ
Other Vietnamese words related to xứ
- nhà
- chỗ ở
- khu phố
- nơi ở
- nơi cư ngụ
- nhà ở
- Bếp lò sưởi
- nhà ở
- lò sưởi
- Thánh đường
- Nhà mục sư
- nhà mục sư
- nhà ở
- mái nhà
- Nhà mục sư
- khai quật
- Ký túc xá
- căn hộ
- phòng
- Nơi ở
- căn hộ
- doanh trại
- nhà gỗ
- cabin
- những ngôi nhà nhỏ
- biệt thự
- ngôi nhà nhỏ
- Nhà song lập
- đá lò sưởi
- nhà
- vỏ
- tổ chim
- băng vệ sinh
- địa điểm
- trang trại
- Nhà ở
- nơi trú ẩn
- khu ổ chuột
- nhà ổ chuột
- Nhà chung cư
- vé
- nhà trọ
- chung cư
- chung cư
- căn hộ chung cư
- ký túc xá
- nhà trọ
- nấc
- rượu đế
- túp lều
- lồng
- túp lều
- nhà nghỉ
- nhà nghỉ
- ký gửi
- Nhà trang trại
- Nhà trọ
- Hộp muối
- bán kết
- lán
- nhà có nhiều tầng
- Nhà cho thuê
- nhà phố
- Nhà phố
- Nhà liền kề
- Tòa nhà ba tầng
- walk-up
Nearest Words of rectories
Definitions and Meaning of rectories in English
rectories (pl.)
of Rectory
FAQs About the word rectories
xứ
of Rectory
nhà,chỗ ở,khu phố,nơi ở,nơi cư ngụ,nhà ở,Bếp lò sưởi,nhà ở,lò sưởi,Thánh đường
No antonyms found.
rectorial => Hiệu trưởng, rectoress => hiệu trưởng, rectorate => Hiệu bộ, rectoral => hiệu trưởng, rector => hiệu trưởng,