Vietnamese Meaning of walk-ups
walk-up
Other Vietnamese words related to walk-up
- căn hộ
- Phòng cho thuê
- chung cư
- căn hộ chung cư
- Căn hộ thông tầng
- Nhà song lập
- Hiệu quả
- Căn hộ tiết kiệm điện
- căn hộ
- Căn hộ có vườn
- chỗ ở
- Biệt thự song lập
- căn hộ thông tầng
- Căn hộ đường sắt
- quán bar
- Căn hộ studio
- phòng thu
- khu ổ chuột
- Tòa nhà ba tầng
- Nhà trọ
- phòng ngủ
- Nhà ở cộng đồng
- chung cư
- khai quật
- căn hộ
- Căn hộ thông sàn
- Căn hộ bà ngoại.
- Salon
- phòng sang trọng
- cánh
- những tòa chung cư
- Nhà chung cư
- khai quật
- phòng trưng bày
- Nhà cho thuê
Nearest Words of walk-ups
- walkways => lối đi bộ
- wall (in) => tường (trong)
- wall (off) => vây (bằng tường)
- walled (in) => có tường bao quanh
- walled (off) => có tường bao quanh (bên ngoài)
- walling (in) => Bị bao quanh bởi bức tường
- walling (off) => Xây tường (cô lập)
- wallopings => đánh đập
- wallops => Wallops
- wallows => lăn mình
Definitions and Meaning of walk-ups in English
walk-ups
an apartment or office building of several stories that has no elevator, designed to allow pedestrians to be served without entering a building, consisting of several stories and having no elevator, an apartment or office building without an elevator, an apartment or office in such a building, located above the ground floor in a building with no elevator
FAQs About the word walk-ups
walk-up
an apartment or office building of several stories that has no elevator, designed to allow pedestrians to be served without entering a building, consisting of s
căn hộ,Phòng cho thuê,chung cư,căn hộ chung cư,Căn hộ thông tầng,Nhà song lập,Hiệu quả,Căn hộ tiết kiệm điện,căn hộ,Căn hộ có vườn
No antonyms found.
walks out on => đi ra, walks out => đi ra ngoài, walks away from => đi khỏi, walks => đi bộ, walkovers => Thắng dễ,