Vietnamese Meaning of shelters
nơi trú ẩn
Other Vietnamese words related to nơi trú ẩn
- nơi trú ẩn
- trại tị nạn
- sự ẩn dật
- nơi tôn nghiêm
- trại tị nạn
- lỗ thoát
- cảng
- cảng
- chỗ ở
- ốc đảo
- nhà ở
- thánh
- nơi ở
- neo đậu
- lâu đài
- tu viện
- tủ quần áo
- bảo hiểm
- người cải đạo
- Hang
- khai quật
- nơi cư ngụ
- nhà ở
- pháo đài
- pháo đài
- nhà ở
- Thánh đường
- nơi ẩn náu
- nơi ẩn náu
- nhà
- vỏ
- hang ổ
- nhà nghỉ
- nơi đậu
- băng vệ sinh
- hàng rào
- địa điểm
- các cảng
- khu phố
- pháo đài
- nghỉ ngơi
- mái nhà
- thánh địa
- Màn hình
- kho hàng
- Pháo đài
- Rừng chắn gió
Nearest Words of shelters
Definitions and Meaning of shelters in English
shelters
the state of being protected, something that covers or protects, a place that houses and feeds stray or unwanted animals, an establishment providing food and shelter (as to the homeless), to place under shelter or protection, to find and use a shelter, a place that provides food and lodging (as to the homeless), something that covers or affords protection, a position or the state of being covered and protected, to remain inside in one's current location until a danger has passed, to protect (income) from taxation, an establishment that houses and feeds stray or unwanted animals, to be a shelter for, to constitute or provide a shelter for, to take shelter
FAQs About the word shelters
nơi trú ẩn
the state of being protected, something that covers or protects, a place that houses and feeds stray or unwanted animals, an establishment providing food and sh
nơi trú ẩn,trại tị nạn,sự ẩn dật,nơi tôn nghiêm,trại tị nạn,lỗ thoát,cảng,cảng,chỗ ở,ốc đảo
phơi bày
shell-shocked => choáng váng vì vỏ đạn, shells => vỏ sò, shelling out => lột vỏ, shelled out => Bắn ra, shellackings => shellac,