Vietnamese Meaning of public house
Quán bar
Other Vietnamese words related to Quán bar
- nhà nghỉ
- khách sạn
- quán rượu
- khu cắm trại
- Quán trọ
- Quán trọ
- nhà dưỡng lão
- nhà trọ
- nhà trọ
- nhà nghỉ, căn nhà
- Nhà nghỉ ven đường
- Nơi ở
- khách sạn căn hộ
- nhà nghỉ
- Nhà nghỉ
- trại lính
- Trại
- Ký túc xá
- ký túc xá
- nhà khách
- nhà trọ nội trú
- chỗ ở
- sân ôtô
- Nhà trọ ven đường
- Nhà nghỉ ô tô
- Khu nghỉ dưỡng
- nghỉ ngơi
- nhà trọ
- spa
- Sân quần vợt
- nhà trọ thanh niên
Nearest Words of public house
- public holiday => ngày lễ
- public figure => Người của công chúng
- public eye => Trong mắt công chúng
- public exposure => Tiếp xúc công khai
- public executioner => Đao phủ
- public easement => Quyền lợi công cộng
- public domain => Phạm vi công cộng
- public discussion => Thảo luận công khai
- public defender => Luật sư bào chữa công
- public debt => nợ công
- public housing => Nhà ở xã hội
- public knowledge => Kiến thức chung
- public lavatory => Nhà vệ sinh công cộng
- public law => Luật công
- public lecture => diễn giảng công khai
- public library => thư viện công cộng
- public mover => Vận chuyển công cộng
- public nuisance => Gây rối trật tự công cộng
- public office => chức vụ công
- public opinion => dư luận
Definitions and Meaning of public house in English
public house (n)
tavern consisting of a building with a bar and public rooms; often provides light meals
FAQs About the word public house
Quán bar
tavern consisting of a building with a bar and public rooms; often provides light meals
nhà nghỉ,khách sạn,quán rượu,khu cắm trại,Quán trọ,Quán trọ,nhà dưỡng lão,nhà trọ,nhà trọ,nhà nghỉ, căn nhà
No antonyms found.
public holiday => ngày lễ, public figure => Người của công chúng, public eye => Trong mắt công chúng, public exposure => Tiếp xúc công khai, public executioner => Đao phủ,