Vietnamese Meaning of dormitory
ký túc xá
Other Vietnamese words related to ký túc xá
- Nhà trọ
- Ký túc xá
- Nhà trọ bình dân
- Nơi ở
- Trại
- nhà ở
- Trại
- nhà ở
- chỗ ở
- nhà trọ nội trú
- chỗ trọ
- tổ
- khu phố
- nơi cư trú
- cư trú
- mái nhà
- phòng
- nhà trọ
- nơi trú ẩn
- nơi ở
- doanh trại
- vé
- cantonment
- khai quật
- nơi cư trú
- bên lò sưởi
- pháo đài
- đồn bốt
- nhà ở
- Bếp lửa
- lò sưởi
- nhà
- nhà
- cài đặt
- chỗ ở
- miếng đệm
- nơi
- bài đăng
Nearest Words of dormitory
Definitions and Meaning of dormitory in English
dormitory (n)
a college or university building containing living quarters for students
a large sleeping room containing several beds
dormitory (n.)
A sleeping room, or a building containing a series of sleeping rooms; a sleeping apartment capable of containing many beds; esp., one connected with a college or boarding school.
A burial place.
FAQs About the word dormitory
ký túc xá
a college or university building containing living quarters for students, a large sleeping room containing several bedsA sleeping room, or a building containing
Nhà trọ,Ký túc xá,Nhà trọ bình dân,Nơi ở,Trại,nhà ở,Trại,nhà ở,chỗ ở,nhà trọ nội trú
No antonyms found.
dormitories => Ký túc xá, dormitive => thuốc ngủ, dormition => Lễ Đức Mẹ lên Trời, dormie => ngủ quên, dormice => chuột sóc,