Vietnamese Meaning of hospice
nhà dưỡng lão
Other Vietnamese words related to nhà dưỡng lão
- nhà nghỉ
- khách sạn
- quán rượu
- khu cắm trại
- Quán trọ
- Quán trọ
- nhà trọ
- nhà trọ
- nhà nghỉ, căn nhà
- Nhà nghỉ ven đường
- Quán bar
- Nơi ở
- khách sạn căn hộ
- nhà nghỉ
- Nhà nghỉ
- Nhà trọ
- trại lính
- Trại
- Ký túc xá
- ký túc xá
- Nhà trọ bình dân
- nhà khách
- nhà trọ nội trú
- chỗ ở
- sân ôtô
- Nhà trọ ven đường
- Nhà nghỉ ô tô
- Khu nghỉ dưỡng
- nghỉ ngơi
- nhà trọ
- spa
- Sân quần vợt
- nhà trọ thanh niên
Nearest Words of hospice
- hospitable => hiếu khách
- hospitableness => Hiếu khách
- hospitably => nồng hậu
- hospitage => bệnh viện
- hospital => Bệnh viện
- hospital attendant => nhân viên phục vụ bệnh viện
- hospital bed => Giường bệnh viện
- hospital care => chăm sóc bệnh viện
- hospital chaplain => Linh mục bệnh viện
- hospital occupancy => tỷ lệ sử dụng giường bệnh tại bệnh viện
Definitions and Meaning of hospice in English
hospice (n)
a lodging for travelers (especially one kept by a monastic order)
a program of medical and emotional care for the terminally ill
hospice (n.)
A convent or monastery which is also a place of refuge or entertainment for travelers on some difficult road or pass, as in the Alps; as, the of the Great St. Bernard.
FAQs About the word hospice
nhà dưỡng lão
a lodging for travelers (especially one kept by a monastic order), a program of medical and emotional care for the terminally illA convent or monastery which is
nhà nghỉ,khách sạn,quán rượu,khu cắm trại,Quán trọ,Quán trọ,nhà trọ,nhà trọ,nhà nghỉ, căn nhà,Nhà nghỉ ven đường
No antonyms found.
hosni mubarak => Hosni Mubarak, hosiery => vớ, hosier => Người bán tất, hosepipe => vòi nước, hosen => vớ,