FAQs About the word public defender

Luật sư bào chữa công

a lawyer who represents indigent defendants at public expense

luật sư hình sự,công tố viên,Công tố viên,công tố viên,Luật sư xét xử,luật gia,org nói,Luật sư,luật sư,Luật sư cào cấu

No antonyms found.

public debt => nợ công, public debate => cuộc tranh luận công khai, public convenience => Nhà vệ sinh công cộng, public charity => Tổ chức từ thiện công cộng, public assistance => Hỗ trợ công cộng,