Vietnamese Meaning of ovations
Hoan hô
Other Vietnamese words related to Hoan hô
- sự ca ngợi
- vỗ tay
- lời ca ngợi
- dzô !
- tiếng reo hò
- lời khen ngợi
- lời khen
- nhạc sống
- lời khen ngợi
- bravo
- giỏi quá
- trích dẫn
- lời khen ngợi
- lời khen
- encomia
- encomiums
- điếu văn
- mưa đá
- Ha-lê-lu-gia
- tiếng hoan hô
- hoan hô
- hosanna
- hoan hô
- hoan hô
- lời khen ngợi
- bài ca ngợi khen
- bài diễn văn khen ngợi
- quảng cáo
- Xin chào
- cống phẩm
Nearest Words of ovations
Definitions and Meaning of ovations in English
ovations
an expression or demonstration of popular acclaim especially by enthusiastic applause, a ceremony attending the entering of Rome by a general who had won a victory of less importance than that for which a triumph was granted, a public expression of praise
FAQs About the word ovations
Hoan hô
an expression or demonstration of popular acclaim especially by enthusiastic applause, a ceremony attending the entering of Rome by a general who had won a vict
sự ca ngợi,vỗ tay,lời ca ngợi,dzô !,tiếng reo hò,lời khen ngợi,lời khen,nhạc sống,lời khen ngợi,bravo
tiếng la ó,tiếng rít,tiếng hú,lời mỉa mai,quả mâm xôi,nụ cười mỉa mai,khinh thường,Snickers,tiếng ngáy,còi
ovals => hình bầu dục, outworn => cũ, outwore => sờn, outwitting => khéo léo, outwitted => lừa,