Vietnamese Meaning of accolades
lời khen ngợi
Other Vietnamese words related to lời khen ngợi
- Giải thưởng
- trích dẫn
- lời khen ngợi
- cống phẩm
- sự ca ngợi
- encomia
- encomiums
- điếu văn
- lời ca ngợi
- sự kính trọng
- Thánh ca
- bài ca ngợi khen
- bài diễn văn khen ngợi
- giải thưởng
- Xin chào
- lời ca ngợi
- vỗ tay
- chấp thuận
- lời khen
- Đồ trang trí
- đề tặng
- ditiramb
- eulogy
- Ha-lê-lu-gia
- danh dự
- lời khen ngợi
- lời khen
- lời khen ngợi
- khuyến nghị
Nearest Words of accolades
Definitions and Meaning of accolades in English
accolades
a brace or a line used in music to join two or more staffs carrying simultaneous parts, a formal salute (as a tap on the shoulder with the blade of a sword) that marks the conferring of knighthood, a ceremony or salute conferring knighthood, a ceremonial embrace, a mark of acknowledgment, an expression of praise, a mark of recognition of merit
FAQs About the word accolades
lời khen ngợi
a brace or a line used in music to join two or more staffs carrying simultaneous parts, a formal salute (as a tap on the shoulder with the blade of a sword) tha
Giải thưởng,trích dẫn,lời khen ngợi,cống phẩm,sự ca ngợi,encomia,encomiums,điếu văn,lời ca ngợi,sự kính trọng
chỉ trích,sự lên án,Những lời tố cáo,cáo trạng,bài giảng,khiển trách,Khuyên răn,hiệu chỉnh,khiển trách,khiển trách
acclamations => lời ca ngợi, acclaims => lời khen ngợi, acclaiming => hoan nghênh, acclaimed => được khen, accidents => tai nạn,