Vietnamese Meaning of nomads

dân du mục

Other Vietnamese words related to dân du mục

Definitions and Meaning of nomads in English

nomads

a member of a people that has no fixed home but wanders from place to place, a member of a people who have no fixed residence but move from place to place usually seasonally and within a well-defined territory, an individual who roams about, an individual who roams about without a goal or purpose

FAQs About the word nomads

dân du mục

a member of a people that has no fixed home but wanders from place to place, a member of a people who have no fixed residence but move from place to place usual

Người Digan,khách du lịch,du khách,những kẻ lang thang,Chim di cư,những kẻ lang thang,người vô gia cư,Kẻ lang thang,xe tự hành không người lái,kẻ lang thang

cư dân,người thích ở nhà,cư dân,những cư dân,những người định cư,cư dân,dân cư

noising (about or abroad) => ồn ào, noisettes => hạt phỉ, noises => tiếng ồn, noised (about or abroad) => được biết (về hoặc ở nước ngoài), noise (about or abroad) => Tiếng ồn (về hoặc ở nước ngoài),