Vietnamese Meaning of nomenclatures
hệ thống đặt tên
Other Vietnamese words related to hệ thống đặt tên
- Định danh
- biệt hiệu
- tên
- biệt danh
- tiêu đề
- tên gọi
- danh từ chung
- băng rôn
- Họ
- họ
- giáo phái
- các nghĩa biểu đạt
- tính ngữ
- nắm tay
- biệt danh
- Bút danh
- họ
- biệt danh
- Tên rửa tội
- Nhị thức
- tên thương hiệu
- biệt danh
- Tên của con chiên
- Xưng hô
- từ thu nhỏ
- Họ
- tên
- tên
- Tên đã cho
- nhãn
- tên thời con gái
- Họ theo chế độ mẫu hệ
- tên đệm
- Tên gọi không đúng
- Đơn thức
- họ của cha
- bút danh
- ma trận đánh giá
- biệt danh
- biệt danh
- Thẻ
- Tên thương mại
- thương hiệu
- Tên tầm thường
- tiếng địa phương
Nearest Words of nomenclatures
- nomenclators => danh pháp
- no-man's-lands => vùng vô chủ
- no-man's-land => Vùng đất không người
- nomads => dân du mục
- noising (about or abroad) => ồn ào
- noisettes => hạt phỉ
- noises => tiếng ồn
- noised (about or abroad) => được biết (về hoặc ở nước ngoài)
- noise (about or abroad) => Tiếng ồn (về hoặc ở nước ngoài)
- no-holds-barred => không có sự cấm đoán
- nominal wages => Tiền lương danh nghĩa
- nominations => đề cử
- non placet => không thích hợp
- non placets => không tốt
- nonabrasive => không mài mòn
- nonabstract => phi trừu tượng
- nonacademic => không phải học thuật
- nonaccountable => vô trách nhiệm
- nonaction => không hành động
- nonactivated => Không được kích hoạt
Definitions and Meaning of nomenclatures in English
nomenclatures
the scientific names for plants and animals used in biology compare binomial nomenclature, an international system of standardized New Latin names used in biology for kinds and groups of kinds of animals and plants, a system of terms used in a particular science, field of knowledge, or art, the act or process or an instance of naming, a system or set of terms or symbols especially in a particular science, discipline, or art, an international system of standardized New Latin names used in biology for kinds and groups of kinds of animals and plants see binomial nomenclature, name, designation, a system of terms used in a particular science
FAQs About the word nomenclatures
hệ thống đặt tên
the scientific names for plants and animals used in biology compare binomial nomenclature, an international system of standardized New Latin names used in bio
Định danh,biệt hiệu,tên,biệt danh,tiêu đề,tên gọi,danh từ chung,băng rôn,Họ,họ
No antonyms found.
nomenclators => danh pháp, no-man's-lands => vùng vô chủ, no-man's-land => Vùng đất không người, nomads => dân du mục, noising (about or abroad) => ồn ào,