Vietnamese Meaning of misnomers
Tên gọi không đúng
Other Vietnamese words related to Tên gọi không đúng
- Định danh
- từ thu nhỏ
- biệt hiệu
- biệt danh
- hệ thống đặt tên
- tên gọi
- danh từ chung
- Tên rửa tội
- Tên của con chiên
- họ
- giáo phái
- các nghĩa biểu đạt
- tính ngữ
- tên
- tên
- Tên đã cho
- nhãn
- tên thời con gái
- biệt danh
- họ của cha
- Bút danh
- biệt danh
- họ
- Thẻ
- tiêu đề
- thương hiệu
- biệt danh
- băng rôn
- Nhị thức
- tên thương hiệu
- biệt danh
- Họ
- Xưng hô
- Họ
- nắm tay
- Họ theo chế độ mẫu hệ
- tên đệm
- Đơn thức
- bút danh
- biệt danh
- Tên thương mại
- Tên tầm thường
- tiếng địa phương
Nearest Words of misnomers
Definitions and Meaning of misnomers in English
misnomers
a wrong name or inappropriate designation, the misnaming of a person in a legal document or proceeding (as in a complaint or indictment), the institution of proceedings against and service of process on the correct party using the incorrect name compare idem sonans, a wrong or unsuitable name, the misnaming of a person in a legal instrument, a use of a wrong or inappropriate name
FAQs About the word misnomers
Tên gọi không đúng
a wrong name or inappropriate designation, the misnaming of a person in a legal document or proceeding (as in a complaint or indictment), the institution of pro
Định danh,từ thu nhỏ,biệt hiệu,biệt danh,hệ thống đặt tên,tên gọi,danh từ chung,Tên rửa tội,Tên của con chiên,họ
No antonyms found.
misnaming => đặt tên sai, misnamed => gọi sai tên, mismeasuring => đo lường sai, mismeasured => đo sai số, mismanaging => quản lý sai lầm,