Vietnamese Meaning of misleads

khiến lầm đường

Other Vietnamese words related to khiến lầm đường

Definitions and Meaning of misleads in English

misleads

to lead into a mistaken action or belief, to create a false impression compare deceive, to lead astray, to lead in a wrong direction or into a mistaken action or belief, to lead in a wrong direction or into a mistaken action or belief often by deliberate deceit

FAQs About the word misleads

khiến lầm đường

to lead into a mistaken action or belief, to create a false impression compare deceive, to lead astray, to lead in a wrong direction or into a mistaken action

lừa gạt,mánh khóe,lừa bịp,lừa gạt,lừa dối,Kẻ lừa đảo,lừa gạt,làm trò tung hứng,trẻ em,Làm lầm lạc

vạch trần,tiết lộ,phơi bày,tiết lộ,nói,phát hiện,vạch mặt,tiết lộ,xuất hiện,lừa dối

misknowledge => Sự thiếu hiểu biết, misknowing => hiểu lầm, misknew => không nhận ra, misjudgments => đánh giá sai, misjudging => Đánh giá sai,