FAQs About the word settlers

những người định cư

one that settles something, someone who settles in a new region or colony, a person who settles in a new region

Thực dân,những người đi tiên phong,dân thực dân,những người thực dân,nhà thám hiểm,người tiền phong,những người định cư,dân vùng núi,người tiên phong,người đốn củi

công dân,cư dân,Người bản xứ,những cư dân,thổ dân,Công dân,dân cư

settlements => các khu định cư, settled (on or upon) => định cư (trên hoặc trên), settled (down) => định cư, settle (on or upon) => định cư (trên hoặc lên), settle (down) => định cư (xuống),