Vietnamese Meaning of inquest
cuộc điều tra
Other Vietnamese words related to cuộc điều tra
- kỳ thi
- thám hiểm
- truy vấn
- cuộc điều tra
- Học
- luận thuyết
- Tòa dị giáo
- Kiểm tra
- án treo
- đầu dò
- thăm dò
- nghiên cứu
- kiểm toán
- thách thức
- kiểm tra
- Hỏi chéo
- đào sâu
- chẩn đoán
- kỳ thi
- thính giác
- thẩm vấn
- thăm dò ý kiến
- truy vấn
- nhiệm vụ
- câu hỏi
- bảng câu hỏi
- phiên điều trần mới
- điều tra lại
- khảo sát
- thử nghiệm
Nearest Words of inquest
Definitions and Meaning of inquest in English
inquest (n)
an inquiry into the cause of an unexpected death
inquest (n.)
Inquiry; quest; search.
Judicial inquiry; official examination, esp. before a jury; as, a coroner's inquest in case of a sudden death.
A body of men assembled under authority of law to inquire into any matterm civil or criminal, particularly any case of violent or sudden death; a jury, particularly a coroner's jury. The grand jury is sometimes called the grand inquest. See under Grand.
The finding of the jury upon such inquiry.
FAQs About the word inquest
cuộc điều tra
an inquiry into the cause of an unexpected deathInquiry; quest; search., Judicial inquiry; official examination, esp. before a jury; as, a coroner's inquest in
kỳ thi,thám hiểm,truy vấn,cuộc điều tra,Học,luận thuyết,Tòa dị giáo,Kiểm tra,án treo,đầu dò
No antonyms found.
inquartation => chia độ, input signal => Tín hiệu đầu vào, input routine => chương trình nhập, input program => Chương trình nhập, input file => tệp nhập,