Vietnamese Meaning of impromptu
ứng biến
Other Vietnamese words related to ứng biến
- ứng biến
- ngẫu hứng
- tức thời
- tự động
- ngẫu hứng
- ứng biến
- ứng tác
- bốc đồng
- không chính thức
- ngẫu hứng
- tùy tiện
- cẩu thả
- Búng
- tự phát
- tức thời
- không cho phép
- chưa cân nhắc
- không có kế hoạch
- vô tình
- không chuẩn bị
- chưa diễn tập
- chưa học
- ngẫu hứng
- giản dị
- Viết thảo
- bẩn thỉu và vô liêm sỉ
- không sáng suốt
- bản năng
- không tự nguyện
- ngẫu hứng
Nearest Words of impromptu
- improper => không phù hợp
- improper fraction => Phân số không chân chính
- improperation => hành vi không đúng mực
- improperia => mắng mỏ
- improperly => không đúng
- improperness => Sự không đúng mực
- improperty => không đúng cách
- impropitious => xui xẻo
- improportionable => không cân xứng
- improportionate => Không cân xứng
Definitions and Meaning of impromptu in English
impromptu (n)
an extemporaneous speech or remark
a short musical passage that seems to have been made spontaneously without advance preparation
impromptu (s)
with little or no preparation or forethought
impromptu (r)
without advance preparation
impromptu (adv. / a.)
Offhand; without previous study; extemporaneous; extempore; as, an impromptu verse.
impromptu (n.)
Something made or done offhand, at the moment, or without previous study; an extemporaneous composition, address, or remark.
A piece composed or played at first thought; a composition in the style of an extempore piece.
FAQs About the word impromptu
ứng biến
an extemporaneous speech or remark, a short musical passage that seems to have been made spontaneously without advance preparation, with little or no preparatio
ứng biến,ngẫu hứng,tức thời,tự động,ngẫu hứng,ứng biến,ứng tác,bốc đồng,không chính thức,ngẫu hứng
đã được lên kế hoạch,được toan tính trước,đã chuẩn bị,tập dượt,coi là,cố ý,dự định,cố ý,có chủ đích
imprompt => ngẫu hứng, improlificate => hiếm muộn, improlific => không hiệu quả, improgressive => không tiến bộ, improfitable => Không sinh lời,