Vietnamese Meaning of fixedness

Tính kiên trì

Other Vietnamese words related to Tính kiên trì

Definitions and Meaning of fixedness in English

Wordnet

fixedness (n)

remaining in place

the quality of being fixed in place as by some firm attachment

the quality of being fixed and unchangeable

Webster

fixedness (n.)

The state or quality of being fixed; stability; steadfastness.

The quality of a body which resists evaporation or volatilization by heat; solidity; cohesion of parts; as, the fixedness of gold.

FAQs About the word fixedness

Tính kiên trì

remaining in place, the quality of being fixed in place as by some firm attachment, the quality of being fixed and unchangeableThe state or quality of being fix

tính nhất quán,Sự ổn định,bất biến,tính bền vững,Bất biến,bất biến,độ ổn định,sự bất biến,tính đồng nhất,độ bền

sự thất thường,khả biến,Khả năng thay đổi,vô thường,không nhất quán,sự bất ổn,Khả biến,Tính không thể dự đoán,sự không ổn định,tính biến thiên

fixedly => cố định, fixed-cycle operation => hoạt động chu kỳ cố định, fixed-combination drug => Thuốc kết hợp cố định, fixed storage => Lưu trữ cố định, fixed star => sao cố định,