Vietnamese Meaning of steadiness
độ ổn định
Other Vietnamese words related to độ ổn định
Nearest Words of steadiness
- steady => ổn định
- steady down => Ổn định giảm xuống
- steady state theory => Thuyết trạng thái ổn định
- steady-going => ổn định
- steadying => sự ổn định
- steak => Bít tết
- steak and kidney pie => Bánh nướng thịt bò và thận
- steak au poivre => Bít tết tiêu
- steak knife => dao cắt bít tết
- steak sauce => nước sốt bít tết
Definitions and Meaning of steadiness in English
steadiness (n)
freedom from wavering or indecision; constancy of resolve or conduct
the quality of being steady or securely and immovably fixed in place
the quality of being steady--regular and unvarying
FAQs About the word steadiness
độ ổn định
freedom from wavering or indecision; constancy of resolve or conduct, the quality of being steady or securely and immovably fixed in place, the quality of being
tính nhất quán,Sự ổn định,bất biến,tính bền vững,Tính kiên trì,Bất biến,bất biến,sự bất biến,độ bền,sự bất biến
sự thất thường,khả biến,Khả năng thay đổi,vô thường,không nhất quán,sự bất ổn,Khả biến,Tính không thể dự đoán,sự không ổn định,tính biến thiên
steadily => liên tục, steadied => ổn định, steadfastness => kiên định, steadfastly => kiên định, steadfast => kiên định,