Vietnamese Meaning of fixer-upper
Sửa chữa
Other Vietnamese words related to Sửa chữa
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of fixer-upper
- fixer => người sửa chữa
- fixed-width font => Phông chữ rộng cố định
- fixed-point representation system => Hệ thống biểu diễn điểm cố định
- fixed-point part => Phần điểm cố định
- fixed-point number => Số dấu phẩy động cố định
- fixed-point notation => Ký hiệu dấu chấm động cố định
- fixedness => Tính kiên trì
- fixedly => cố định
- fixed-cycle operation => hoạt động chu kỳ cố định
- fixed-combination drug => Thuốc kết hợp cố định
Definitions and Meaning of fixer-upper in English
fixer-upper (n)
a house or other dwelling in need of repair (usually offered for sale at a low price)
FAQs About the word fixer-upper
Sửa chữa
a house or other dwelling in need of repair (usually offered for sale at a low price)
No synonyms found.
No antonyms found.
fixer => người sửa chữa, fixed-width font => Phông chữ rộng cố định, fixed-point representation system => Hệ thống biểu diễn điểm cố định, fixed-point part => Phần điểm cố định, fixed-point number => Số dấu phẩy động cố định,