Vietnamese Meaning of fixer
người sửa chữa
Other Vietnamese words related to người sửa chữa
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of fixer
- fixed-width font => Phông chữ rộng cố định
- fixed-point representation system => Hệ thống biểu diễn điểm cố định
- fixed-point part => Phần điểm cố định
- fixed-point number => Số dấu phẩy động cố định
- fixed-point notation => Ký hiệu dấu chấm động cố định
- fixedness => Tính kiên trì
- fixedly => cố định
- fixed-cycle operation => hoạt động chu kỳ cố định
- fixed-combination drug => Thuốc kết hợp cố định
- fixed storage => Lưu trữ cố định
Definitions and Meaning of fixer in English
fixer (n)
someone who intervenes with authorities for a person in trouble (usually using underhand or illegal methods for a fee)
a chemical compound that sets or fixes something (as a dye or a photographic image)
a skilled worker who mends or repairs things
synthetic narcotic drug similar to morphine but less habit-forming; used in narcotic detoxification and maintenance of heroin addiction
FAQs About the word fixer
người sửa chữa
someone who intervenes with authorities for a person in trouble (usually using underhand or illegal methods for a fee), a chemical compound that sets or fixes s
No synonyms found.
No antonyms found.
fixed-width font => Phông chữ rộng cố định, fixed-point representation system => Hệ thống biểu diễn điểm cố định, fixed-point part => Phần điểm cố định, fixed-point number => Số dấu phẩy động cố định, fixed-point notation => Ký hiệu dấu chấm động cố định,