Vietnamese Meaning of fixed-combination drug
Thuốc kết hợp cố định
Other Vietnamese words related to Thuốc kết hợp cố định
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of fixed-combination drug
- fixed storage => Lưu trữ cố định
- fixed star => sao cố định
- fixed phagocyte => Tế bào thực bào cố định
- fixed oil => Dầu cố định
- fixed investment trust => Quỹ đầu tư tín thác cố định
- fixed intonation => ngữ điệu cố định
- fixed disk => Ổ cứng
- fixed costs => Chi phí cố định
- fixed cost => Chi phí cố định
- fixed charge => chi phí cố định
- fixed-cycle operation => hoạt động chu kỳ cố định
- fixedly => cố định
- fixedness => Tính kiên trì
- fixed-point notation => Ký hiệu dấu chấm động cố định
- fixed-point number => Số dấu phẩy động cố định
- fixed-point part => Phần điểm cố định
- fixed-point representation system => Hệ thống biểu diễn điểm cố định
- fixed-width font => Phông chữ rộng cố định
- fixer => người sửa chữa
- fixer-upper => Sửa chữa
Definitions and Meaning of fixed-combination drug in English
fixed-combination drug (n)
drug containing fixed amounts of two or more ingredients
FAQs About the word fixed-combination drug
Thuốc kết hợp cố định
drug containing fixed amounts of two or more ingredients
No synonyms found.
No antonyms found.
fixed storage => Lưu trữ cố định, fixed star => sao cố định, fixed phagocyte => Tế bào thực bào cố định, fixed oil => Dầu cố định, fixed investment trust => Quỹ đầu tư tín thác cố định,