Vietnamese Meaning of fixed-width font
Phông chữ rộng cố định
Other Vietnamese words related to Phông chữ rộng cố định
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of fixed-width font
- fixed-point representation system => Hệ thống biểu diễn điểm cố định
- fixed-point part => Phần điểm cố định
- fixed-point number => Số dấu phẩy động cố định
- fixed-point notation => Ký hiệu dấu chấm động cố định
- fixedness => Tính kiên trì
- fixedly => cố định
- fixed-cycle operation => hoạt động chu kỳ cố định
- fixed-combination drug => Thuốc kết hợp cố định
- fixed storage => Lưu trữ cố định
- fixed star => sao cố định
Definitions and Meaning of fixed-width font in English
fixed-width font (n)
a typeface is which each character is given the same width (as by a typewriter)
FAQs About the word fixed-width font
Phông chữ rộng cố định
a typeface is which each character is given the same width (as by a typewriter)
No synonyms found.
No antonyms found.
fixed-point representation system => Hệ thống biểu diễn điểm cố định, fixed-point part => Phần điểm cố định, fixed-point number => Số dấu phẩy động cố định, fixed-point notation => Ký hiệu dấu chấm động cố định, fixedness => Tính kiên trì,