Vietnamese Meaning of fixed-point notation
Ký hiệu dấu chấm động cố định
Other Vietnamese words related to Ký hiệu dấu chấm động cố định
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of fixed-point notation
- fixedness => Tính kiên trì
- fixedly => cố định
- fixed-cycle operation => hoạt động chu kỳ cố định
- fixed-combination drug => Thuốc kết hợp cố định
- fixed storage => Lưu trữ cố định
- fixed star => sao cố định
- fixed phagocyte => Tế bào thực bào cố định
- fixed oil => Dầu cố định
- fixed investment trust => Quỹ đầu tư tín thác cố định
- fixed intonation => ngữ điệu cố định
- fixed-point number => Số dấu phẩy động cố định
- fixed-point part => Phần điểm cố định
- fixed-point representation system => Hệ thống biểu diễn điểm cố định
- fixed-width font => Phông chữ rộng cố định
- fixer => người sửa chữa
- fixer-upper => Sửa chữa
- fixidity => tính cố định
- fixing => sửa
- fixing agent => chất cố định
- fixings => phụ kiện cố định
Definitions and Meaning of fixed-point notation in English
fixed-point notation (n)
a radix numeration system in which the location of the decimal point is fixed by convention
FAQs About the word fixed-point notation
Ký hiệu dấu chấm động cố định
a radix numeration system in which the location of the decimal point is fixed by convention
No synonyms found.
No antonyms found.
fixedness => Tính kiên trì, fixedly => cố định, fixed-cycle operation => hoạt động chu kỳ cố định, fixed-combination drug => Thuốc kết hợp cố định, fixed storage => Lưu trữ cố định,