Vietnamese Meaning of duumvirate
chế độ lưỡng đầu chấp chính
Other Vietnamese words related to chế độ lưỡng đầu chấp chính
- chế độ nhị đầu chế
- độc tài
- Tên miền
- đế chế
- quân chủ
- chính trị đầu sỏ
- Cộng hòa
- có chủ quyền
- tam đầu chế
- tam hùng
- Thành bang
- Nhà nước chư hầu
- phụ thuộc
- dominion
- công quốc
- lãnh địa công tước
- nhị đầu chế
- tiểu vương quốc
- Cường quốc
- quê hương
- vương quốc
- ủy quyền
- Nhà nước tí hon
- Nhà nước tí hon
- Nhà nước dân tộc
- Công quốc
- tỉnh
- vương quốc
- Sức mạnh hàng hải
- 采邑
- khu định cư
- Đất
- có chủ quyền
- vương quốc Hồi giáo
- thần quyền chính trị
- Lãnh thổ ủy thác
- nhà nước phúc lợi
- Cường quốc thế giới
- thuộc địa
- Căn hộ
- Tổ quốc
- quê hương
- quyền lực
- thái ấp
- siêu cường quốc
Nearest Words of duumvirate
Definitions and Meaning of duumvirate in English
duumvirate (n.)
The union of two men in the same office; or the office, dignity, or government of two men thus associated, as in ancient Rome.
FAQs About the word duumvirate
chế độ lưỡng đầu chấp chính
The union of two men in the same office; or the office, dignity, or government of two men thus associated, as in ancient Rome.
chế độ nhị đầu chế,độc tài,Tên miền,đế chế,quân chủ,,chính trị đầu sỏ,Cộng hòa,có chủ quyền,tam đầu chế
No antonyms found.
duumviral => duumviral, duumvir => Song chấp chính quan, duty-free => miễn thuế, duty-bound => có nghĩa vụ, duty tour => Nhiệm vụ công tác,