Vietnamese Meaning of complaint
khiếu nại
Other Vietnamese words related to khiếu nại
Nearest Words of complaint
- complaintive => phàn nàn
- complaisance => sự nhượng bộ
- complaisant => dễ tính
- complect => hoàn chỉnh
- complement => thành phần bổ sung
- complement fixation => Định vị bổ thể
- complement fixation test => Xét nghiệm phản ứng cố định bổ thể
- complemental => bổ sung
- complementarity => Tính bổ sung
- complementary => bổ sung
Definitions and Meaning of complaint in English
complaint (n)
an often persistent bodily disorder or disease; a cause for complaining
(formerly) a loud cry (or repeated cries) of pain or rage or sorrow
an expression of grievance or resentment
(civil law) the first pleading of the plaintiff setting out the facts on which the claim for relief is based
(criminal law) a pleading describing some wrong or offense
FAQs About the word complaint
khiếu nại
an often persistent bodily disorder or disease; a cause for complaining, (formerly) a loud cry (or repeated cries) of pain or rage or sorrow, an expression of g
ồn ào,khiếu nại,than thở,tiếng rên rỉ,than vãn,Thịt bò,kêu be be,Cá chép,phàn nàn,gà gô
Phê duyệt,lời khen,lời khen,Lời khen,sự ca ngợi,vỗ tay,Sự chứng thực,xác nhận,lời khen,lệnh trừng phạt
complainingly => (than phiền), complaining => phàn nàn, complainer => người hay than phiền, complainant => người kiện, complain => phàn nàn,