Vietnamese Meaning of grouse
gà gô
Other Vietnamese words related to gà gô
- phàn nàn
- tiếng rên rỉ
- tiếng hét
- than vãn
- Thịt bò
- đau bụng
- kêu be be
- Cá chép
- kêu meo meo
- Cua
- khóc
- phàn nàn
- lầm bầm
- tiếng gầm gừ
- lẩm bẩm
- la lớn
- công kích
- sắc
- cú đá
- phàn nàn
- Thì thầm
- lẩm bẩm
- ca cẩm
- hối tiếc
- tiếng rít
- khóc
- tiếng rên rỉ
- than thở
- lo lắng
- nói nhiều
- tiếng kêu meo meo
- than khóc
- thương tiếc
- Mỡ
- càu nhàu
- kêu ộp ộp
- than phiền
- phím
- ồn ào
- càu nhàu
- gắt gỏng
- than thở
- lang thang
- phản đối
- cãi cọ, lý sự
- nức nở
- Thịt hầm
- vâng
- la hét
- Làm ầm ĩ lên
- làm ầm ĩ
- phản đối
- cãi nhau (với)
Nearest Words of grouse
Definitions and Meaning of grouse in English
grouse (n)
flesh of any of various grouse of the family Tetraonidae; usually roasted; flesh too dry to broil
popular game bird having a plump body and feathered legs and feet
grouse (v)
hunt grouse
complain
grouse (n. sing. & pl.)
Any of the numerous species of gallinaceous birds of the family Tetraonidae, and subfamily Tetraoninae, inhabiting Europe, Asia, and North America. They have plump bodies, strong, well-feathered legs, and usually mottled plumage. The group includes the ptarmigans (Lagopus), having feathered feet.
grouse (v. i.)
To seek or shoot grouse.
To complain or grumble.
FAQs About the word grouse
gà gô
flesh of any of various grouse of the family Tetraonidae; usually roasted; flesh too dry to broil, popular game bird having a plump body and feathered legs and
phàn nàn,tiếng rên rỉ,tiếng hét,than vãn,Thịt bò,đau bụng,kêu be be,Cá chép,kêu meo meo,Cua
chấp nhận,gấu,Quạ,niềm vui,chịu đựng,vui mừng,lấy,chịu đựng,vỗ tay,cổ vũ
groupware => Groupware, groupthink => Suy nghĩ theo nhóm, grouping => nhóm, groupie => người hâm mộ cuồng nhiệt, grouper => Cá mú,