FAQs About the word complainant

người kiện

a person who brings an action in a court of law

nguyên đơn,người buộc tội,người kháng cáo,người tham gia tố tụng,tiệc tùng,người thỉnh cầu,luật sư,nguyên đơn,người cầu hôn

bị cáo,bị cáo

complain => phàn nàn, complacently => tự mãn, complacent => tự mãn, complacency => Tự mãn, complacence => tự mãn,