Vietnamese Meaning of accuser
người buộc tội
Other Vietnamese words related to người buộc tội
- kẻ kích động
- người đổ lỗi
- Người quấy rối
- kẻ phá đám
- kẻ xúi giục
- kẻ chế nhạo
- kẻ đàn áp
- Kẻ tra tấn
- kẻ hành hạ
- Kẻ gây rắc rối
- mồi
- Nhà phê bình
- lăng mạ
- cây kim
- câu đố
- người thích chơi trò đố
- kẻ chế giễu
- kẻ mỉa mai
- Kẻ chế nhạo
- kẻ chế giễu
- trêu chọc
- teaser
- người hạ thấp
- kẻ chế giễu
- gibberellin
- kẻ giễu cợt
- Gibberelin
- ranh mãnh
- thông minh
- Thông minh
- thông minh
- Người nói chuyện rác rưởi
- người khôn ngoan
- Khôn ngoan
Nearest Words of accuser
Definitions and Meaning of accuser in English
accuser (n)
someone who imputes guilt or blame
accuser (n.)
One who accuses; one who brings a charge of crime or fault.
FAQs About the word accuser
người buộc tội
someone who imputes guilt or blameOne who accuses; one who brings a charge of crime or fault.
kẻ kích động,người đổ lỗi,Người quấy rối,kẻ phá đám,kẻ xúi giục,kẻ chế nhạo,kẻ đàn áp,Kẻ tra tấn,kẻ hành hạ,Kẻ gây rắc rối
người an ủi,người gìn giữ hòa bình,người hòa giải,an ủi,người thống nhất,cứu trợ
accusement => cáo buộc, accused => bị cáo, accuse => buộc tội, accusatory => buộc tội, accusatorially => buộc tội,