Vietnamese Meaning of clansman
người trong bộ tộc
Other Vietnamese words related to người trong bộ tộc
Nearest Words of clansman
- clanship => hệ thống thị tộc
- clannishness => tinh thần gia tộc
- clannishly => Theo gia tộc
- clan-na-gael => Klan na Gael
- clankless => không có tiếng kêu leng keng
- clanking => tiếng khua leng keng
- clanked => leng keng
- clank => tiếng kêu
- clanjamfrie => hỗn hợp các gia tộc
- clangula hyemalis => Vịt đuôi dài
Definitions and Meaning of clansman in English
clansman (n)
a member of a clan
clansman (n.)
One belonging to the same clan with another.
FAQs About the word clansman
người trong bộ tộc
a member of a clanOne belonging to the same clan with another.
Con cháu,người thân,con cháu,con cháu,tương đối,Chiết,lứa,gia tộc,Hậu duệ,triều đại
sinh,sự xuống,trích xuất,nguồn gốc,gia phả,Phả hệ
clanship => hệ thống thị tộc, clannishness => tinh thần gia tộc, clannishly => Theo gia tộc, clan-na-gael => Klan na Gael, clankless => không có tiếng kêu leng keng,