Vietnamese Meaning of unheard-of
chưa từng nghe
Other Vietnamese words related to chưa từng nghe
Nearest Words of unheard-of
Definitions and Meaning of unheard-of in English
unheard-of (s)
previously unknown
unheard-of (a.)
New; unprecedented; unparalleled.
FAQs About the word unheard-of
chưa từng nghe
previously unknownNew; unprecedented; unparalleled.
mới,tiểu thuyết,kỳ lạ,không quen thuộc,chưa từng có tiền lệ,tươi,sáng tạo,bản gốc,không quen,độc nhất
truyền thống,quen thuộc,Cũ rích,cũ,mệt mỏi,truyền thống,đạo hàm,được thành lập,bắt chước,được tôn trọng theo thời gian
unheard => không nghe, unhearable => không nghe được, unhealthy => không tốt cho sức khỏe, unhealthiness => sự không lành mạnh, unhealthfulness => không tốt cho sức khỏe,