Vietnamese Meaning of tellers
nhân viên thu ngân
Other Vietnamese words related to nhân viên thu ngân
- người tiết lộ
- người dân xem chèo
- tò mò
- người quan sát
- người buôn chuyện
- lời đồn đại
- ba hoa
- tác giả tiết lộ
- gián điệp
- người lắm mồm
- những người tò mò
- người tò mò
- những người cung cấp tin
- người cung cấp thông tin
- người gây nhiễu
- những kẻ xâm nhập
- những kẻ xâm nhập
- Khán giả
- kẻ can thiệp
- mắt
- kẻ dòm lén
- lời cầu nguyện
- tò mò
- Người tò mò
- những kẻ rình mò
- kẻ tò mò
- những kẻ xì xào
- mé miệng
- manh mối
- người tọc mạch
- kẻ can thiệp
- kibitzer
- tọc mạch
- những người cầu nguyện
- rắn
- giày thể thao
- heo
- tay sai
- người kể chuyện
Nearest Words of tellers
Definitions and Meaning of tellers in English
tellers
a bank employee who receives and pays out money, a member of a bank's staff concerned with the direct handling of money received or paid out, one appointed to count votes, a person who counts votes (as in a legislative body), one that reckons or counts, one that relates or communicates, one that tells
FAQs About the word tellers
nhân viên thu ngân
a bank employee who receives and pays out money, a member of a bank's staff concerned with the direct handling of money received or paid out, one appointed to c
người tiết lộ,người dân xem chèo,tò mò,người quan sát,người buôn chuyện,lời đồn đại,ba hoa,tác giả tiết lộ,gián điệp,người lắm mồm
No antonyms found.
tell-alls => tiết lộ, tell-all => kể hết, tell (on) => nói (về), tell (of) => kể (về), telephotos => Ống kính tele,