Vietnamese Meaning of gossipers
người buôn chuyện
Other Vietnamese words related to người buôn chuyện
Nearest Words of gossipers
Definitions and Meaning of gossipers in English
gossipers
a person who reveals personal or sensational facts, rumor or report of an intimate nature, to relate gossip (see gossip entry 1 sense 2a), a chatty talk, companion, crony, chatty talk, rumor or report of a personal nature, godparent, the subject matter of gossip, a person who habitually reveals personal or sensational facts about others
FAQs About the word gossipers
người buôn chuyện
a person who reveals personal or sensational facts, rumor or report of an intimate nature, to relate gossip (see gossip entry 1 sense 2a), a chatty talk, compan
lời đồn đại,những người cung cấp tin,người cung cấp thông tin,lắm mồm,tò mò,heo,tay sai,người kể chuyện,những kẻ xì xào,mé miệng
No antonyms found.
gosh => Gosh, gormandizes => ăn, gormandizers => Những người ăn tạp, gorillas => Khỉ đột, gorgons => gorgon,